Page 43 - Giao trinh DSTT
P. 43

Chƣơng 4
                                                 KHÔNG GIAN VÉC TƠ

               4.1. Khái niệm
                    4.1.1. Định nghĩa và các tính chất đơn giản

                      Định nghĩa 4.1. Giả sử   là một tập hợp khác rỗng và   là một trường. Ta
               nói V là một không gian véc tơ trên trường K (hay là một K không gian trên tậpV)
               có trang bị hai phép toán xác định bởi:
                      i) Một phép toán trên V  ký hiệu theo lối cộng (+) sao cho với mọi x, y, z ta có:
                      1)              .
                                                  .
                      3) Tồn tại phần tử θ sao cho                       ∈  .
                      4) Với mọi    ∈   tồn tại    ∈   sao cho             .

                      ii)  Một  phép  toán  nhân  ngoài  với  các  phần  tử  của  K  xác  định  với  mọi
                      ∈            ∈   thỏa mãn các tiên đề sau:
                      5)    ∈           ∈                       .
                      6)        ∈        ∈                           .
                                ∈        ∈                     .

                      8)              ∈   ; với 1 là phần tử đơn vị của trường K.
                      Ví dụ 4.1.

                      1) Với K là một trường và      , xét tập                          ∈




                ̅̅̅̅̅

                     , được xác định bởi:                                              ∈        ∈






               ta có:












                      Dễ thấy    là một không gian véc tơ trên trường K.
                      2) Cho             ,            ℂ  là tập tất cả các ma trận cỡ      , với
               hai phép toán cộng ma trận và nhân ma trận với một vô hướng là một không gian
               véc tơ trên trường K.
                      Một số tính chất
                      -    ∈
                      -    ∈       ∈
                      -    ∈
                      - Nếu          thì                .
                     4.1.2. Không gian con
                      Định nghĩa 4.2. Cho V là một không gian véc tơ trên trường K và W là một
               tập hợp khác rỗng của V. Khi đó W là một không gian véc tơ con của V nếu nó thỏa
               mãn 2 tính chất sau:
                      -        ∈          ∈  .
                      -    ∈       ∈       ∈



                                                             39
   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48