Page 71 - TOAN CHUYEN DE
P. 71

Bước 1:

                                                               (  ̅−   )
                                                                    0
                      Lấy mẫu có kích thước n, tính    =              √   (3.31) với   ̅ là trung bình mẫu.
                                                          0
                      Bước 2:
                                                                               
                      Với mức ý nghĩa    đã biết, tính     với    = 1 −   (tra bảng 3).
                                                              
                                                                             2
                      Bước 3:
                      So sánh |u 0| với    :
                                            
                              +  Nếu  | u 0 | >      thì bác bỏ H 0.
                                                  
                              +  Nếu  | u 0 |<      thì chấp nhận H 0.
                                                 
                                                             2
                      Trường hợp 2.     ≥ 30,   (  ) =     chưa biết.
                      Bước 1:
                                                                 (  ̅−   )
                                                                      0
                       Lấy mẫu có kích thước n, tính:    =               √   ,                                   (3.20)
                                                            0
               với S là độ lệch mẫu cụ thể và  S  xác định từ công thức (3.14).
                                                    2
                      Bước 2:
                                                                               
                      Với mức ý nghĩa    đã biết, tính     với    = 1 −   (tra bảng 3).
                                                              
                                                                             2
                      Bước 3:
                      So sánh |u 0| với    :
                                            
                              +  Nếu | u 0 | >     thì bác bỏ H 0.
                                                 
                              +  Nếu | u 0 |<     thì chấp nhận H 0.
                                                 
                      Trường hợp 3.       < 30,   (  ) =     chưa biết.
                                                              2
                      Bước 1:
                                                               (  ̅−   )
                                                                     0
                      Lấy mẫu có kích thước n, tính:    =              √  .                                     (3.21)
                                                          0
                      Bước 2:
                                                                                  
                      Với mức ý nghĩa    đã biết, tính            với    = 1 −   (tra bảng 4).
                                                              −1,  
                                                                                 2
                      Bước 3:
                      So sánh |t 0| với    :
                                           
                              +  Nếu  | t 0 | >      −1,     thì bác bỏ H 0.

                              +  Nếu  | t 0 |<      −1,     thì chấp nhận H 0.

                      Ví dụ 3.12.
                      Người ta thấy rằng nếu máy móc làm việc bình thường thì trọng lượng của
               sản phẩm có kỳ vọng toán là 100 gram và độ lệch tiêu chuẩn là    = 1. Qua 1 thời
               gian sản xuất, người ta nghi ngờ trọng lượng trung bình của sản phẩm này đã thay
               đổi. Cân thử 100 sản phẩm và tính được   ̅ = 100        . Với mức ý nghĩa    = 0,05,
               bạn hãy đưa ra kết luận tính chính xác của trọng lượng sản phẩm theo công bố.









                                                         Trang 71
   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76