Page 24 - Giáo trình Giải tích
P. 24

TÓM TẮT NỘI DUNG

                      -  Giới hạn:  lim   (  )  hay         lim       (  ,   ), nếu  >0,  >0:
                                      →   0            (  ,  )→(   ,   )
                                                                  0
                                                               0
               0< d(M 0M)<    |f(M) –L| < , với   (  ,    ) = √(   −    ) + (   −    ) .
                                                                                                  2
                                                                                   2
                                                                 0
                                                                                               0
                                                                                 0
                      - Sự liên tục của hàm số: Hàm số f(M) xác định trên miền D và M 0∈ D. Ta nói
               rằng hàm số f(M) liên tục tại M 0 nếu  lim   (  )  =f(M 0).
                                                          →   0
                      - Đạo hàm riêng: Đặt  xz:= f(x o+ x,y o) –f(x o,y o) (gọi là số gia riêng của f(x,y)
                                                         
               theo x tại (x 0,y 0)), ta có        = lim  ∆    ,  tương tự ta có định nghĩa các đạo hàm riêng
                                                ∆  →0 ∆  
               f’ y(x 0,y 0),        (   ,    ), có thể chuyển toàn bộ các phép tính đạo hàm của hàm một biến
                                0  0
               số: cộng, trừ, nhân, chia… sang phép tính đạo hàm riêng.
                      - Vi phân toàn phần của hàm số f(x,y) tại (x 0,y 0) và công thức gần đúng:

                                    f(x o+ x,y o+ y) ≈  f(x o,y o) + dz,
                                    f(x o+ x,y o+ y) ≈ f(x o,y o) + f’ x(x o,y o)x + f’ y(x o,y o)y.

                      - Đạo hàm riêng cấp cao
                      Có 4 đạo hàm riêng cấp 2:

                               f   =   2 f  =  "  (x, y)       f   =   2 f  =  f  "  (x, y)
                              
                                   
                                                                       
                                                                  
                                               x
                            x   x   x   2  f 2             y   x   x y   xy
                               f    2 f
                                                "
                                    =      =  f yx (x, y)         f   =   2 f  =  "  (x, y)
                                                                       
                                                                  
                              
                                   
                                                                                   y
                            x     y     y x                y     y     y   2  f 2
                                                                       
                                                                  
                      - Vi phân cấp cao
                                              2
                                                                                     2
                                                           2
                                             d z = z” xxdx  + 2z” xy dxdy + z” yydy .
               người ta dùng ký hiệu lũy thừa tượng trưng để viết gọn như sau
                                                                          2
                                         2
                                             (  ,   ) = (        +        )   (  ,   )
                                                                      
                      - Đạo hàm hàm hợp
                      Nếu f(u,v) khả vi và u,v có các đạo hàm riêng liên tục thì tồn tại các đạo hàm
                               
               riêng  ,    và
                                        z   =  z  u  +  z  v
                                               u . x   v .   x
                                        x
                                        
                                         z  =  z  . u  +  z .   v
                                        y     u  y    v    y
                                        
                      - Đạo hàm theo hướng
                                                                                
                                          |    =               +            +          .
                                            ⃗    0                              
                      - Đạo hàm hàm ẩn
                      Giả sử F(x,y) =0 xác định 1 hàm ẩn y = f(x), ta có



                                                             23
   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29