Page 86 - Giáo trình Giải tích
P. 86

div>0

                                                                                 div<0
                                                         Hình 3.3

                      Công thức Gauss-Ostrogradsky dưới dạng véctơ
                                              ⃗
                                                   ⃗
                      Cho trường véc tơ    =   (  ,   ,   ) = (  ;   ;   ), với ba thành phần P(x,y,z),
               Q(x,y,z), R(x,y,z), trong đó  P, Q, R có đạo hàm riêng cấp 1 liên tục trong miền V có
               biên là S.

                      Khi đó công thức Gauss-Ostrogradsky có thể viết dưới dạng véctơ như sau:


                                                           ⃗
                                               ∭              = ∬        
                                                                          
                                                     
                                                                      
                                                                                       ⃗
                       Công thức trên chỉ ra rằng thông lượng của trường véc tơ    qua một mặt cong
                                                      ⃗
               kín bằng tích phân bội ba của          lấy trên miền V giới hạn bởi mặt cong kín S.
                                                       ⃗
                      Ví dụ3.9: Cho trường véc tơ    = (  ,   ,   ). Tính thông lượng của trường véc
                                                         2
                                                                  2
                                                             2
               tơ qua mặt xung quanh của hình trụ x + y  =R , 0≤z ≤h.
                      Giải:
                                                2
                                                    2
                                                                                                 2
                      Phương trình mặt trụ x + y  =R  ta có thể viết lại f(x,y,z)= x + y  -R =0.
                                                                                             2
                                                         2
                                                                                        2
                      Gọi   ⃗⃗ là véc tơ pháp tuyến của mặt cong, vậy
                                            
                         ⃗⃗ = (  ,   ,  ) = (2  , 2  , 0).
                                            
                                                                                             
                      Các cosin chỉ hướng của   ⃗⃗ là          =            ,           =      ,          = 0.
                                                                       2
                                                                                          2
                                                                    √   +   2           √   +   2
                                              
                                                                2
                                                         2
                  = 2  .          + 2  .         = 2√   +    = 2  . Thông lượng của trường véc tơ
                  
                                            2
                            2
                          √   +   2      √   +   2
                ⃗
                  qua mặt xung quanh của hình trụ là
                                                                                        2
                                 Φ = ∬ F dS = 2   ∬      = 2  . 2    ℎ = 4     ℎ.
                                             n
                                         S
                                                            
                      Trong trường hợp tính thông lượng qua toàn bộ mặt ngoài (kể cả hai đáy) của
               vật thể hình trụ ta có
                                                              ⃗
                                                                                           2
                               Φ = ∬ F dS = ∭               = 3 ∭      = 3  ℎ   .
                                            n
                                        S
                                                                           
                                                             85
   81   82   83   84   85   86   87   88   89   90   91