Skip navigation

Test nhanh

Chọn đáp án đúng

Câu hỏi

Câu 01. Trị riêng của ma trận $A=\left[\begin{array}{ccc} {1} & {0} & {0} \\ {0} & {5} & {3} \\ {0} & {0} & {-4} \end{array}\right]$ là

Gợi ý

Áp dụng cách tìm trị riêng của ma trận.

Giải phương trình đặc trưng của $A$ ta có các giá trị riêng cần tìm.

Answers

$\lambda _{1} =1,\lambda _{2} =5,\lambda _{3} =-4$

$\lambda _{1} =0,\lambda _{2} =5,\lambda _{3} =-4$

$\lambda _{1} =1,\lambda _{2} =3,\lambda _{3} =5$

$\lambda _{1} =1,\lambda _{2} =3,\lambda _{3} =-4$

Phản hồi

Câu hỏi

Câu 02. Vector riêng của ma trận $A=\left[\begin{array}{cc} {1} & {5} \\ {0} & {3} \end{array}\right]$ ứng trị riêng $\lambda =1$  là:

Gợi ý

Cách 1. Tìm nghiệm khác không của hệ $\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l} {(1-\lambda )x_{1} +5x_{2} =0} \\ {0x_{1} +(1-\lambda )x_{2} =0} \end{array}\right. $.

 Cách 2. Áp dụng định nghĩa, thay từng phương án trả lời vào công thức $Ax=\lambda x$, phương án nào thỏa mãn thì đó là đáp án.

Answers

$x=(t,0),0\ne t\in \mathbb{R}$

$x=(t,0),t\in \mathbb{R}$

$x=(-t,3t),0\ne t\in \mathbb{R}$

$x=(0,3t),0\ne t\in \mathbb{R}$

Phản hồi

Câu hỏi

Câu 03. Trị riêng của ma trận $A=\left[\begin{array}{cc} {1} & {1} \\ {12} & {5} \end{array}\right]$  là

Gợi ý

Áp dụng cách tìm trị riêng của ma trận.

Giải phương trình đặc trưng của $A$ ta có các giá trị riêng cần tìm.

Answers

$\lambda _{1} =-1,\lambda _{2} =7$

$\lambda _{1} =1,\lambda _{2} =-7$

$\lambda _{1} =1,\lambda _{2} =7$

$\lambda _{1} =1,\lambda _{2} =5$

Phản hồi

Câu hỏi

Câu 04. Vector riêng của ma trận $A=\left[\begin{array}{cc} {1} & {-12} \\ {-1} & {5} \end{array}\right]$  ứng trị riêng $\lambda =-1$ là:

Gợi ý

Cách 1. Tìm nghiệm khác không của hệ $\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l} {(1-\lambda )x_{1} -12x_{2} =0} \\ {-x_{1} +(5-\lambda )x_{2} =0} \end{array}\right. $.

Cách 2. Áp dụng định nghĩa, thay từng phương án trả lời vào công thức $Ax=\lambda x$, phương án nào thỏa mãn thì đó là đáp án.

Answers

$x=(6t,t),0\ne t\in \mathbb{R}$

$x=(t,6t),t\in \mathbb{R}$

$x=(t,7t),t\in \mathbb{R}$

$x=(t,7t),0\ne t\in \mathbb{R}$

Phản hồi

Câu hỏi

Câu 05. Cho các ma trận $A=\left[\begin{array}{cc} {2} & {0} \\ {-1} & {4} \end{array}\right]$; $B=\left[\begin{array}{ccc} {1} & {2} & {-1} \\ {0} & {3} & {5} \end{array}\right]$;$C=\left[\begin{array}{cc} {10} & {-9} \\ {4} & {-2} \end{array}\right]$. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về vấn đề chéo hóa của các ma trận đã cho.

Gợi ý

Căn cứ vào điều kiện chéo hóa của ma trận. Trước tiên, ma trận đó phải là ma trận vuông cấp n, thứ hai, ma trận đó có đủ n trị riêng khác nhau hoặc có đủ n vector riêng độc lập tuyến tính (trường hợp ma trận không có đủ n trị riêng khác nhau thì phải kiểm tra xem có đủ n vector riêng độc lập tuyến tính hay không)

Answers

$A$ chéo hóa được, $B$ và $C$ không chéo hóa được.

$A$ và $C$ chéo hóa được, $B$ không chéo hóa được.

Cả $A$, $B$ và $C$ đều không chéo hóa được.      

Cả $A, B$ và $C$ đều chéo hóa được.

Phản hồi

Câu hỏi

Câu 06. Trị riêng của toán tử tuyến tính $f:\mathbb{R}^{2} \to \mathbb{R}^{2} $ xác định bởi $f(x_{1} ,x_{2} )=(2x_{1} +3x_{2} ,5x_{2} )$ là

Gợi ý

Tìm ma trận của $f$ đối với một cơ sở bất kì trong $\mathbb{R}^{2} $(để đơn giản thường ta chọn cơ sở chính tắc). Sau đó áp dụng cách tìm trị riêng của ma trận để tìm trị riêng của ma trận vừa tìm được. Trị riêng của ma trận này chính là trị riêng của $f$.

Answers

$\lambda _{1} =2,\lambda _{2} =5$

$\lambda _{1} =3,\lambda _{2} =5$

$\lambda _{1} =1,\lambda _{2} =0$

$\lambda _{1} =2,\lambda _{2} =3$

Phản hồi

Câu hỏi

Câu 07. Vector riêng của toán tử tuyến tính $f:\mathbb{R}^{2} \to \mathbb{R}^{2} $  xác định bởi $f(x_{1} ,x_{2} )=(x_{1} -3x_{2} ,-4x_{2} )$ ứng trị riêng $\lambda =-4$ có dạng:

Gợi ý

Cách 1. Áp dụng định nghĩa, $f(x)=\lambda x$, thử trực tiếp từng phương án trả lời, phương án nào thỏa mãn thì đó là đáp án.

 Cách 2. Tìm ma trận của $f$ đối với cơ sở chính tắc trong $\mathbb{R}^{2} $. Tiếp theo, tìm vector riêng $\lambda =-4$ của ma trận chính tắc đó ứng trị riêng , đó chính là vector riêng của $f$ ứng trị riêng $\lambda =-4$ (vì cơ sở ta chọn là cơ sở chính tắc).

Answers

$x=(3t,5t),0\ne t\in \mathbb{R}$

$x=(5t,3t),0\ne t\in \mathbb{R}$

$x=(t,0),0\ne t\in \mathbb{R}$

$x=(3t,t),0\ne t\in \mathbb{R}$

Phản hồi

Câu hỏi

Câu 08. $\lambda=1$ là trị riêng của ma trận:

Gợi ý

Giải phương trình đặc trưng của ma trận $A$ ta sẽ có câu trả lời.

Answers

.$A=\left[\begin{array}{cc} {-1} & {2} \\ {3} & {4} \end{array}\right]$

$A=\left[\begin{array}{cc} {-3} & {0} \\ {-1} & {4} \end{array}\right]$

$A=\left[\begin{array}{cc} {3} & {0} \\ {0} & {-1} \end{array}\right]$

$A=\left[\begin{array}{cc} {0} & {0} \\ {-1} & {3} \end{array}\right]$

Phản hồi

Câu hỏi

Câu 09. Những ma trận nào sau đây có cùng trị riêng? $$A=\left[\begin{array}{cc} {1} & {7} \\ {0} & {2} \end{array}\right]; B=\left[\begin{array}{cc} {2} & {0} \\ {-1} & {1} \end{array}\right]; C=\left[\begin{array}{cc} {-2} & {0} \\ {-1} & {-1} \end{array}\right].$$

Answers

$A$ và $B$

Cả ba ma trận đã cho.

$B$ và $C$

$A$ và $C$

Phản hồi

Câu hỏi

Câu 10. Với $P$ là ma trận làm chéo hóa ma trận $A=\left[\begin{array}{ccc} {1} & {7} & {-1} \\ {0} & {5} & {3} \\ {0} & {0} & {-4} \end{array}\right]$.Khi đó ma trận $P^{-1} AP$ là ma trận:

Gợi ý

Dựa vào nhận xét, ma trận $P^{-1} AP$ là ma trận đường chéo có các phần tử chéo $\lambda _{i} $ trong đó $\lambda _{i} $ là trị riêng của $A$ ứng với vector riêng $p_{i} $.

Answers

$\left[\begin{array}{ccc} {1} & {0} & {0} \\ {0} & {5} & {0} \\ {0} & {0} & {-4} \end{array}\right]$

$\left[\begin{array}{ccc} {1} & {0} & {0} \\ {0} & {1} & {0} \\ {0} & {0} & {1} \end{array}\right]$

$\left[\begin{array}{ccc} {1} & {7} & {-1} \\ {0} & {5} & {3} \\ {0} & {0} & {-4} \end{array}\right]$

$\left[\begin{array}{ccc} {0} & {0} & {1} \\ {0} & {5} & {0} \\ {-4} & {0} & {0} \end{array}\right]$

Phản hồi